Năm 2026 mở ra nhiều cơ hội cho nữ tuổi Quý Dậu 1993 khởi nghiệp, đặc biệt với quán cà phê. Lựa chọn ngày khai trương phù hợp giúp tạo khởi đầu thuận lợi, thu hút khách hàng và đón tài lộc. Bài viết sẽ hướng dẫn cách chọn ngày tốt và giờ hoàng đạo, đồng thời xem xét phong thủy và mệnh của tuổi Quý Dậu giúp quán cà phê mới vận hành thuận lợi. Việc này đặc biệt hữu ích cho những ai đang tìm hiểu tuổi Quý Dậu 1993 khai trương cửa hàng 2026.
Xem tuổi, mệnh và hạn trước khi chọn ngày khai trương
Trước khi tìm ngày đẹp khai trương, bạn cần xem xét tuổi, mệnh và các hạn để chắc chắn năm 2026 phù hợp. Nữ mạng Quý Dậu 1993 thuộc mệnh Kiếm Phong Kim, biểu trưng cho sự cứng rắn, kiên định và khả năng thu hút tài lộc. Khai trương vào ngày hợp tuổi và giờ hoàng đạo giúp nữ mạng thuận lợi hơn trong khởi sự, dễ dàng đón năng lượng tích cực từ khách hàng và môi trường xung quanh.
Năm 2026, tuổi Quý Dậu 1993 cần lưu ý các yếu tố phong thủy:
- Hạn Tam Tai: Tuổi Quý Dậu 1993 không phạm hạn Tam Tai nên thuận lợi để khởi sự.
- Hạn Hoang Ốc: Nữ mạng 1993 nằm trong cung “Nhất Cát” nên việc khai trương không gặp xung khắc.
- Hạn Kim Lâu: Tuổi Quý Dậu 1993 không phạm hạn này năm 2026, phù hợp nếu sử dụng mặt bằng thuê sẵn và không sửa chữa kết cấu lớn.
Xem xét kỹ các yếu tố này giúp nữ mạng Quý Dậu 1993 khai trương cửa hàng 2026 thuận lợi, tăng khả năng phát triển lâu dài.

Khai trương vào ngày hợp tuổi và giờ hoàng đạo giúp nữ mạng Quý Dậu 1993 thuận lợi hơn khi khởi sự (Nguồn: Bardeli)
Các ngày tốt cho nữ mạng tuổi Quý Dậu 1993 khai trương quán cà phê 2026
Dưới đây là các ngày tốt cho nữ mạng tuổi Quý Dậu 1993 khai trương quán cà phê trong năm 2026 vốn được chọn theo các ngày hoàng đạo, hợp tuổi, thuận lợi về ngũ hành:
|
Tháng |
Ngày dương |
Ngày âm |
Thứ |
Loại ngày |
Giờ tốt |
|
1 |
13/1/2026 |
25/11/2025 |
Thứ 3 |
Hắc đạo (Chu tước) – vẫn dùng khai trương được |
Sửu (1:00–2:59), Thìn (7:00–8:59), Ngọ (11:00–12:59), Mùi (13:00–14:59), Tuất (19:00–20:59), Hợi (21:00–22:59) |
|
2 |
26/2/2026 |
9/1/2026 |
Thứ 5 |
Ngày tốt theo tháng 2 |
Tý (23:00–0:59), Sửu (1:00–2:59), Thìn (7:00–8:59), Ngọ (11:00–12:59), Thân (15:00–16:59) |
|
5 |
24/5/2026 |
8/4/2026 |
Chủ nhật |
Hoàng đạo (Kim quỹ) |
Dần (3:00–4:59), Thìn (7:00–8:59), Tỵ (9:00–10:59), Thân (15:00–16:59), Dậu (17:00–18:59), Hợi (21:00–22:59) |
|
6 |
2/6/2026 |
17/4/2026 |
Thứ 3 |
Hoàng đạo (Minh đường) |
Dần (3:00–4:59), Mão (5:00–6:59), Tỵ (9:00–10:59), Thân (15:00–16:59), Tuất (19:00–20:59), Hợi (21:00–22:59) |
|
6 |
13/6/2026 |
28/4/2026 |
Thứ 7 |
Hoàng đạo (Thanh long) |
Tý (23:00–0:59), Sửu (1:00–2:59), Mão (5:00–6:59), Ngọ (11:00–12:59), Thân (15:00–16:59), Dậu (17:00–18:59) |
|
6 |
14/6/2026 |
29/4/2026 |
Chủ nhật |
Hoàng đạo (Minh đường) |
Dần (3:00–4:59), Mão (5:00–6:59), Tỵ (9:00–10:59), Thân (15:00–16:59), Tuất (19:00–20:59), Hợi (21:00–22:59) |
|
6 |
24/6/2026 |
10/5/2026 |
Thứ 4 |
Hắc đạo – nhưng hợp mở hàng với nữ mạng |
Sửu (1:00–2:59), Thìn (7:00–8:59), Ngọ (11:00–12:59), Mùi (13:00–14:59), Tuất (19:00–20:59), Hợi (21:00–22:59) |
|
7 |
21/7/2026 |
8/6/2026 |
Thứ 3 |
Hoàng đạo (Tư mệnh) |
Tý (23:00–0:59), Sửu (1:00–2:59), Thìn (7:00–8:59), Tỵ (9:00–10:59), Mùi (13:00–14:59), Tuất (19:00–20:59) |
|
7 |
30/7/2026 |
17/6/2026 |
Thứ 5 |
Hoàng đạo (Ngọc đường) |
Sửu (1:00–2:59), Thìn (7:00–8:59), Ngọ (11:00–12:59), Mùi (13:00–14:59), Tuất (19:00–20:59), Hợi (21:00–22:59) |
|
8 |
11/08/2026 |
28/6/2026 |
Thứ 3 |
Hoàng đạo (Minh Đường) |
Dần (3:00–4:59), Mão (5:00–6:59), Ngọ (11:00–12:59), Mùi (13:00–14:59), Dậu (17:00–18:59), Hợi (21:00–22:59) |
|
9 |
26/09/2026 |
15/08/2026 |
Thứ 7 |
Tư Mệnh Hoàng Đạo |
Sửu (1:00–2:59), Thìn (7:00–8:59), Ngọ (11:00–12:59), Thân (15:00–16:59), Tuất (19:00–20:59), Hợi (21:00–22:59) |
|
10 |
14/10/2026 |
02/09/2026 |
Thứ 4 |
Hoàng đạo (Thiên Đức) |
Giờ tốt: Tý (23:00–0:59), Dần (3:00–4:59), Mão (5:00–6:59), Ngọ (11:00–12:59), Thân (15:00–16:59), Tuất (19:00–20:59) |
|
11 |
29/11/2026 |
19/10/2026 |
Chủ nhật |
Hoàng đạo (Ngọc Đường) |
Sửu (1:00–2:59), Thìn (7:00–8:59), Ngọ (11:00–12:59), Mùi (13:00–14:59), Tuất (19:00–20:59), Hợi (21:00–22:59) |
Lưu ý quan trọng khi chọn giờ khai trương
Dưới đây là những lưu ý quan trọng khi chọn giờ khai trương cho nữ mạng tuổi Quý Dậu 1993 khai trương quán cà phê 2026:
- Bố trí quán hợp phong thủy: Cửa chính thông thoáng, quầy bar vững chắc, màu sắc hợp mệnh Kim (vàng, trắng ánh kim).
- Chuẩn bị lễ khai trương đầy đủ: Hương, hoa, lễ vật giúp tạo không khí trang trọng, thu hút khách hàng và may mắn.
- Nếu quán cần sửa chữa lớn, bạn nên cân nhắc mượn tuổi hợp để khai trương.
- Giữ tâm lý thoải mái và đón khách từ giờ hoàng đạo đầu tiên sẽ giúp vận may lan tỏa, hỗ trợ hoạt động kinh doanh lâu dài.

Bạn nên giữ tâm lý thoải mái và đón khách từ giờ hoàng đạo đầu tiên (Nguồn: Italio)
FAQ – Câu hỏi thường gặp về tuổi Quý Dậu 1993 khai trương cửa hàng 2026
Dưới đây là một số câu hỏi thường gặp về tuổi Quý Dậu 1993 khai trương cửa hàng 2026:
1. Nữ mạng Quý Dậu 1993 có cần mượn tuổi khai trương quán cà phê 2026 không?
Nếu quán sử dụng mặt bằng thuê sẵn, không sửa chữa kết cấu lớn, có thể tự khai trương, miễn là chọn ngày hoàng đạo và giờ đẹp.
2. Những ngày đầu năm như 03/02 hay 05/02/2026 có khai trương được không?
Những ngày này là ngày hoàng đạo, cát lợi, phù hợp để khai trương quán cà phê nếu chuẩn bị phong thủy và lễ vật chu đáo.
3. Có cần xem sao chiếu mệnh khi khai trương không?
Sao chiếu mệnh ảnh hưởng đến tài lộc và quan hệ khách hàng. Nếu năm 2026 gặp sao xấu nên chọn ngày giờ hoàng đạo mạnh hoặc lùi khai trương để tránh tác động tiêu cực.
Như vậy, nữ mạng tuổi Quý Dậu 1993 khai trương cửa hàng 2026 có nhiều ngày thuận lợi. Khi xem tuổi, mệnh, hạn kết hợp chọn ngày hoàng đạo và giờ tốt, quán cà phê có cơ hội khởi đầu thuận lợi, thu hút khách, đón tài lộc và phát triển ổn định.
Xem thêm:
Nữ mạng tuổi 1993 Quý Dậu năm 2026 xuất hành hướng nào để vượng khí lan tỏa?
Nữ mạng tuổi 1993 Quý Dậu năm 2026 xuất hành lúc mấy giờ để gấp đôi tài lộc?




.jpg)
.png)

